Mô tả COSU có dạng lỏng màu nâu đen, có chứa lignhin biến tính với naphthallene Sulphonate, không chứa ion Cl- , không độc hại. COSU phù hợp với ASTM C494 loại D&G, ASTM C1017 và BS 5075.
Phạm vi ứng dụng - Chế tạo bê tông chảy; - Sản xuất bê tông bơm; - Sản xuất bê tông trộn sẵn; - Đúc bê tông khối lớn; - Chế tạo bê tông tính năng cao; - Thi công trong điều kiện nắng nóng.
Ưu điểm - Kéo dài thời gian đông kết của xi măng, bê tông; - Tăng độ sụt của hỗn hợp bê tông ở mức cao; - Duy trì và giảm thiểu sự tổn thất độ sụt của hỗn hợp bê tông, thích hợp khi vận chuyển bê tông đi xa, trong điều kiện nhiệt độ cao; - Tăng cường độ, độ chống thấm của bê tông ở các tuổi; - Tăng độ bền lâu.
Liều lượng và cách sử dụng: COSU được pha cùng với nước trộn bê tông. Liều dùng thích hợp từ 0,4 – 1,0 % khối lượng xi măng tuỳ theo nhiệt độ, thời tiết. Chỉ tiêu kỹ thuật |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức chất lượng | 1 | Độ pH | | 7 – 8 | 2 | Tăng độ sụt hỗn hợp bê tông | lần | 3,0 – 4,5 | 3 | Kéo dài thêm thời gian đông kết của bê tông - Thời điểm bắt đầu đông kết: - Thời điểm kết thúc đông kết: | Giờ:phút | 0: 30 – 3: 00 3: 00 – 10: 00 | 4 | Giảm lượng nước (khi giữ nguyên độ sụt của bê tông) | % | 15 - 25 | 5 | Cường độ bê tông có phụ gia so với bê tông không phụ gia ở tuổi 28 ngày (R28), không nhỏ hơn: - Tuổi 3 ngày - Tuổi 7 ngày - Tuổi 28 ngày | %R28 %R28 %R28
| 70 – 75 100 – 110 130 – 155
| 6 | Giảm lượng dùng xi măng khi giữ nguyên cường độ | % | 12 – 15 |
|
Đóng gói: Trong thùng phuy 200 lít hoặc các can nhựa 20 lít và 10 lít
VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
|
Nếu hay vui lòng để lại "Comment" hay Click "Quảng cáo" ủng hộ,không hay xin "Nhận xét" góp ý.Thank
0 Nhận xét